Saint

Thánh Nhân, Thánh Đồ

Từ tiếng Hy-lạp Hagios, tiếng La-tin Sanctusholy one”. Bao gồm những ai được tôn là, kể là “thánh” vì đã tận hiến cuộc đời cho Chúa. Từ này được dùng trong Kinh Tân Ước luôn luôn ở số nhiều để nói đến tất cả các con dân Chúa trong hội thánh tức là Christians (Cứu Chúa Nhân), là những người được thanh tẩy qua dòng huyết Chúa Cứu Thế Jesus (II Cor. 8:4).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x