Rebirth

Sinh Lại, Tái Sinh

Còn gọi là Born Again hay New Birth, nguyên từ này trong tiếng Hy-lạp ra “sinh từ trên cao” (born from above) (Giăng 3:3tt). Đây là lúc được Đức Thánh Linh với quyền năng cao cả biến đổi một tội nhân để trở nên con Đức Chúa Trời và ủy giao vào gia đình của Chúa. (Xem thêm born again hay new birth).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x