Rapture

Sự Cất Lên

Từ tiếng La-tin Raptus “carried off” (mang khỏi, cất đi). Là từ diễn tả một sự việc trong Thánh Kinh nói đến dấu chứng khi Chúa trở lại lần Thứ II, có tiếng kèn lớn thì sẽ có “Rapture” (Cất Lên) một số Con Dân Chúa (I Tes. 4) một cách thình lình, bất ngờ (Math. 24). Đây là niềm tin của giáo thuyết Tiền Thiên Niên, bảo rằng sẽ có “sự cất lên” (có cả sự sống lại), trước khi Chúa đến cai trị một ngàn năm thái bình an lạc. (Xem thêm Milleniallism/ Premillenial-lism).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x