Radical Reformation

Sự Cải Cách Căn Gốc

Từ bao hàm sự hình thành Giáo Hội Cải Chánh phải tìm về tận căn gốc rễ của thuở ban đầu hình thành hội thánh trong thế kỷ thứ nhất. Ngoại trừ các hội thánh thuộc dưới quyền quốc gia hay bổn xứ. Cũng còn gọi là Giáo Hội Cải Cách “Tả Phái” hay “Thứ Ba” trong khỏang thế kỷ 16-17. Trong số đó, nổi bật có phái Anabaptist do Karl Holl, Zwichan Prophets, và Thomas Munzer. Về sau hình thành Menonites và Amish. Còn phía “Tả Phái” (left wing) có Zwingli và các người đi theo. Radical Reformation còn gọi là “Free Church Tradition” (Giáo Hội Ngoài Truyền Thống).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x