Psalm

Thơ, Thi Thơ, Thi Phú

Từ tiếng Hy-lạp Psalmos “bài hát theo đờn.” Một bài hát thánh thi, thơ thánh, hay là một bài thơ. Trong Thánh Kinh Cựu Ước có Sách Thi Thiên (Psalm), là sách Thánh Thơ, bao gồm 150 bài thơ tôn thờ, tin tưởng, cầu nguyện, ca ngợi trong thời cổ It-ra-ên, được sắp đặt trong 5 phần (Thi Thiên 1-41; 42-72; 73-89; 90-106; 107-150).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x