Proclamation

Tuyên Đạo, Tuyên Bố

Tiếng Hy-lạp Kèryma, La-tin Praedicatio, Proclamato. Từ dùng cho việc con dân Chúa tuyên bố, công bố, rao giảng đạo Chúa cho tha nhân hay là sự phổ biến phúc âm của Jesus Chúa Cứu Thế (Rom. 1:16, 16:25, I Cor. 15:14, II Tes. 2:14). Kể từ thế kỷ thứ nhất trở đi, vấn đề truyền giảng lời Đức Chúa Trời, Phúc Âm của Chúa Cứu Thế trở nên một vấn đề chính trong việc phát triển hội thánh. Và đến thế kỷ thứ 4th, sự rao giảng trở nên có hệ thống, từng phân loại và từng đề tài rõ ràng, như tín lí, tin mừng, phúc âm, cứu-rỗi… Song-song lại có những sự tranh luận về tín lí trong các giới lãnh đạo đã làm phong phú cho niềm tin, sự tuyên giảng, và sự diễn giải Kinh Thánh.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x