Single Predestination

Tiền Định Đơn

nói đến ý chỉ chọn những ai nhận Chúa Cứu Thế Jesus để được cứu, từ này tương tự với Infralap-sarianism. Tất cả các từ trên do Thần học Gia John Calvin diễn giải trong sách tín lí của ông (Institutes), và ảnh hưởng đậm trong các hệ phái Cải Chánh, Tin Lành gọi chung là Cứu Chúa Giáo ngày nay.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x