Prayer

Sự Cầu Nguyện, Cầu Xin

Từ tiếng Hy-lạp proseuxy và La-tin precari “to retreat.” Từ của tôn giáo, của Thánh Kinh, nói đến sự ước muốn mà chính mình không thể làm được, và đến trình cùng Đấng Sáng Tạo. Đây là niềm tin cao cả chứng tỏ thật sự: (1) có một ĐCT thực hữu, lắng nghe con người, và (2) ĐCT đang sống động và đang có liên hệ an sinh với con người.    .
Sự cầu nguyện đã tỏ ra trong nhiều hình thức, tha thiết cầu xin, kêu cầu, kêu cứu, ca ngợi, tôn vinh, cảm tạ, cầu thay… Đây chứng tỏ là một ý thức bẩm sinh cơ bản về sự hiện diện của một Đấng cao cả có đầy thẩm quyền, quyền năng đáp ứng mọi kêu cầu trong sinh hoạt của đời sống con người. Ngược lại, chính con người đã có kinh nghiệm này trong sự sống của họ mà không thể thiếu. Kinh Thánh cho biết chỉ có Đức Yah-vêh Chúa Trời duy nhất có khả năng trên, và cũng chỉ có Dân Ít-ra-ên mới có đầy tràn kinh nghiệm liên hệ với ĐCT.  Do đó, từ prayer được định nghĩa, có nhiều định nghĩa khác nhau tùy vào các nhận thức, như sau: “sự tương giao với Đấng cao cả (Đức Chúa Trời)” hay “cởi mở năng lực từ Thiên Chúa đúng vào nhu cầu“, hay “cũng làm việc với Đức Chúa Trời qua nhu cầu sống của mình.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x