Praxis

Hành Động, Làm Việc, Công Việc

Từ tiếng Hy-lạp prasis “action, practice (công việc hành động). Từ được dùng nổi bật trong “thần học giải phóng” để phát biểu ý vừa “hành động” và “phản ảnh”, để tìm sự thay đổi, biến đổi trong tiến trình tăng tiến của xã hội. Đây cũng là bước kế của thần học biện chứng (dialetical theology) vừa lí thuyết vừa thực hành.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x