Patriarch/Patriarchs

Gia Tộc, Tộc Trưởng

Từ chung nói đến chức gia tộc, chủ gia đình trong thời xa xưa và phong kiến. Người có quyền uy trong gia đình và họ hàng liên hệ, kể cả sự quản trị kinh tế, điều hành, luật lệ trong một bộ tộc (tộc trưởng). Từ Patriarce trong Thánh Kinh nói đến các chủ, trưởng chi phái, mà cũng nói đến các trưởng tộc Áp-ra-ham, I-sác và Gia-cốp.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x