Orthodox

Chính Thống/ Giáo

Từ tiếng Hy-lạp orthodoxos, do chữ orthos (right, đúng và doxa, belief, tin), tức là niềm tin đúng, chính thống. Từ được dùng do các giáo phụ đầu tiên, để xác tín và bảo vệ các niềm tin đúng, phải tin chống lại các tà giáo. Về sau, từ được dùng cho Giáo Hội Chính Thống (Orthodox Church) để xác nhận là giáo hội này giữ các tín lí đúng, để phân biệt các nhóm tà giáo và các giáo hội khác. Nói về lịch sử, thì Giáo Hội Chính Thống đã thừa nhận chung 7 Bản Tuyên Ngôn Đức Tin của 7 Hội Đồng Giáo Phẩm đầu tiên (325-681), cũng được gọi là Giáo Hội Chính Thống Đông Phương (Eastern Orthodox Church). Về sau, họ tách rời với Giáo Hội Công Giáo (Tây Phương) (Western) Roman Catholic) vào năm 1054AD.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x