Lovingkindness

Sự Nhân Từ

Nói đến sự yêu thương lâu dài vững chắc (steadfast love) của Đức Chúa Trời ban cho với nhân loại. Trong tiếng Heb. heséd (unfailing love). Từ này được tìm thấy khoảng 250 lần trong kinh Cựu Ước, và trong sách Thi Thiên chiếm 125 lần. Tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với nhân loại, là một tình yêu đời đời không thay đổi, và Đức Chúa Trời đã tỏ tình yêu này suốt kinh Cựu Ước, đối với người Do Thái, dân tuyển của Ngài (Xuất 34:6; Phục 7:12; Dân 14:18; Giô-ên 2:13; Thi 86:5, 15) và kéo dài sự thương yêu này cho chúng ta và dân ngoại, trên căn bản tha thứ, cứu chuộc, và hy sinh qua Chúa Cứu Thế Jesus.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x