Itinerancy/ Itinerant Prea-chers

Những Truyền Đạo Lưu Hành

Cụm từ nói đến những người tiên phong cho công cuộc truyền giáo trên đất nước Hoa Kỳ trong những năm sớm lập quốc. Nhất là trong thời kỳ Phấn Hưng II, từ Đông sang Tây nhiều người truyền giáo đi rao giảng lời Chúa lưu hành từ nơi này đến nơi khác. Họ không ở nơi cố định. Đa số nói đến những người dùng ngựa để làm phương tiện chính trong công cuộc truyền giáo của họ. Phần lớn từ này đã dùng nói đến truyền thống truyền giáo lưu hành của Giáo Hội Methodish trong thế kỷ trước đó ở Anh. Họ dùng người thay thế các chức vụ quản hạt trong Giáo Hội.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x